Chau@Xe
Administrator
Mitsubishi Pajero Sport 2017 đã xóa bỏ mọi định kiến xưa và tạo nên chất riêng của hãng xe “Made in Japan”. Pajero Sport 2017 là bản nâng cấp thế hệ thứ 3 ra mắt tại sự kiện Vietnam Motor Show.
Tại Việt Nam, thị trường SUV chưa bao giờ hết hot bởi lẽ tính đa dụng, phù hợp với phần lớn nhu cầu của gia đình Việt. Bạn nghĩ gì nếu như một chiếc SUV có thể thách thức mọi địa hình? Phải chăng điều này là quá sức đối với một chiếc SUV 7 chỗ? Sự lột xác ngoại hình lần này của Pajero có đủ để bạn hài lòng đặt niềm tin vào Mitsubishi Việt Nam. Hãy cùng XEtv phân tích tìm hiểu xem chiếc xe này có gì?
Giá bán
Mitsubishi Pajero Sport 2017 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 6 phiên bản có giá bán cụ thể:
- Pajero Sport Diesel 4x2 MT: 980.500.000 VNĐ
- Pajero Sport Diesel 4x2 MT: 1.062.000.000 VNĐ
- Pajero Sport Gasonline 4x2 AT: 1.092.000.000 VNĐ
- Pajero Sport Gasonline 4x4 AT: 1.182.000.000 VNĐ
- Pajero Sport Gasonline 4x2 AT Premium: 1.160.000.000 VNĐ
- Pajero Sport Gasonline 4x4 AT Premium: 1.250.000.000 VNĐ
Một chiếc SUV 7 chỗ hạng trung có giá bán như trên có thực sự phù hợp? Trong khi các đối thủ ở cùng phân khúc như Ford Everest có giá bán từ 999 triệu VNĐ đến 1,399 tỷ VNĐ hay Toyota Fortuner có mức giá dao động từ 1,033 tỷ VNĐ đến 1,345 tỷ VNĐ. Nhìn chung, mức giá của Mitsubishi Pajero 2017 ngang ngửa với đối thủ. Vậy Pajero 2017 có gì nổi trội hơn, đủ để khiến bạn hài lòng về mẫu xe này?
Ngoại thất
Sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield”, phiên bản Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 3 được thay đổi diện mạo mới. Khác với phiên bản tiền nhiệm với những đường nét mềm mại, bo tròn… thì Pajero Sport 2019 góc cạnh, cơ bắp hơn mang đến phong thái năng động và mạnh mẽ. Pajero 2017 sở hữu kích thước tổng thể là 4.785 x 1.815 x 1.805 mm với khoảng sáng gầm xe lên đến 218 mm.
Đầu xe
Việc sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” khiến Pajero giống với Triton và Outlander:
- Cụm đèn pha sắt nét nối liền nhau bằng 2 thanh mạ crom bản lớn
- Lưới tản nhiệt dạng tổ ong
- Hai đèn sương mù nằm trọn tỏng hốc hình lục giác được nối với nhau nhờ cản trước trải dài
Thân xe
Các chi tiết phân thần xe Pajero Sport 2017 được dập nổi sắc cạnh hơn tạo nét riêng đậm chất nam tính cho phần thân xe với một số trang bị như:
- Gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ
- Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng
- Bậc lên xuống hai bên cho hành khách
- Thanh nẹp ạ crom viền xung quanh cửa kính
- Lazang hợp kim đa chấu
Đuôi xe
- Cụm đèn hậu trải dài theo chiều dọc
- Đèn báo phanh dạng LED được đưa lên cao
Nhìn chung ngoại thất của Pajero Sport 2017 mang đậm chất thể thao và nam tính hơn. Sự thay đổi diện mạo của Mitsubishi Pajero khẳng định sự tinh tế, trau chuốt tỉ mỉ của hãng xe Nhật Bản.
Nội thất
Ấn tượng đầu tiên của nội thất trên Mitsubishi Pajero Sport 2017 là sử dụng các chất liệu bằng da, ốp gỗ cao cấp, mạ crom… Tất cả tạo nên một không gian hết sức sang trọng và tinh tế.
- Vô lăng và cần số bọc da
- Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng
- Vô lăng 4 chấu điều chỉnh 4 hướng
- Điều hòa nhiệt độ tự động
- Hệ thống âm thanh gồm 6 loa
- Chìa khóa thông minh
- Khởi động bằng bút bấm
- Phanh tay điện
- Lẫy sang số trên vô lăng
- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cho phép người lái điều chỉnh vị trí ngồi thỏa mái nhất
- Hàng ghế thứ 2 rộng rãi có thể điều chỉnh độ nghiêng
- Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng sàn tạo khoang hành lý đủ lớn khi cần thiết
Trang bị an toàn
- Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Hệ thống khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Cảm biến lùi
- Khóa cửa tự động
- Hệ thống túi khí (7 túi khí ở phiên bản cao cấp nhất)
- Khung xe Rise thép siêu cứng
Ở phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 2017 động cơ xăng 2 cầu chủ động còn trang bị thêm
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
- Chế độ lựa chọn địa hình Off-road mode
Động cơ và vận hành
Mitsubishi Pajero Sport 2017 sử dụng 2 phiên bản động cơ: máy xăng và máy dầu có thông số cụ thể:
- Động cơ diesel 2.4 MIVEC có công suất cực đại 181 ãm lực tại số vòng quay 3.500 vòng/ phút và momen xoắn 430 Nm tại 500 vòng/ phút. Đây là động cơ diesel duy nhất trên phân khúc pick-up tại Việt Nam sử dụng chất liệu hợp kim nhôm làm vỏ máy kết hợp với công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử giúp giảm trọng lượng động cơ, tăng hiệu suất, độ vận hành động cơ mạnh mẽ và êm ái hơn
- Động cơ Gasoline V6 3.0 MIVEC sản sinh công suất cực đại 217 mã lực tại số vòng quay 6.250 vòng/ phút cùng với momen xoắn cực đại 285 Nm tại 4.000 vòng/ phút. Động cơ có dung tích 3 lit mang lại khả năng tăng tốc nhanh và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội
Pajero Sport 2017 sử dụng hộp số tự động 8 cấp- duy nhất trong phân khúc. Việc sử dụng nhiều cấp số truyền động giúp Pajero Sport vận hành linh hoạt hơn và tiết kiệm một lượng lớn nhiên liệu.
Nhờ khoảng sáng gầm xe khá cao (218 mm), Mitsubishi Pajero Sport 2017 có khả năng lội nước lên đến 700 mm. Thêm vào đó, Pajero sử dụng 4 chế độ off-road mode: Sỏi, bùn lầy, cát và đá nhờ đó khả năng vận hành của xe mạnh mẽ cùng hiệu suất ổn định thân xe cao, thích ứng được với nhiều loại địa hình.
Tư vấn của chuyên gia
Mitsubishi Pajero Sport 2017 có sự thay đỏi bức phá trong thiết kế lẫn động cơ. Với khả năng off-road mạnh mẽ, Pajero 2017 phù hợp cho những ai muốn sỡ hữu một chiếc xe đa dụng, thể thao, thách thức mọi địa hình. Pajero Sport 2017 còn phù hợp cho những chuyến hành trình ngao du khắp thiên hạ cho đến 7 người. Hàng loạt trang bị an toàn được đánh giá 5 sao của tổ chức NCAP. Như vậy có đủ để bạn an tâm sở hữu một chiếc SUV 7 chỗ thách thức mọi địa hình?
Giá bán so với trang bị như vậy có hợp lí chưa? Hậu mãi chính hãng có gì?
Qua những thông tin rõ ràng về nội, ngoại thất. vậ hành, an toàn thì mức giá để sở hữu Mitsubishi Pajero Sport 2019 là hoàn toàn đáng đồng tiền bát gạo. Hơn nữa khi sở hữu Pajero 2017 các bạn còn được sở hữu bộ quà tặng hấp dẫn tùy theo từng phiên bản
Pajero Sport Diesel 4x2 MT | Quà tặng cao cấp: Ghế da, cánh lướt gió, camera lùi |
Pajero Sport Diesel 4x2 MT | |
Pajero Sport Gasonline 4x2 AT | Ưu đãi đặc biệt từ đại lí |
Pajero Sport Gasonline 4x4 | |
Pajero Sport Gasonline 4x2 AT Premium | Bộ phụ kiện cao cấp 6 món |
Pajero Sport Gasonline 4x4 AT Premium |
Dòng xe này có bền bỉ không?
Pajero là một trong những dòng xe lâu đời nhất của Mitsubishi. Với lịch sử dày dạn là một minh chứng sống cho sự trường tồn của dòng xe này. Mitshbishi Pajero Sport 2017 tuy là thế hệ thứ 3 nhưng trong Series nhà Pajero thì đã chạm đến thế hệ thứ 4 rồi.
Ngoài ra, chế độ bảo hành của Mitsubishi Việt Nam lên đến 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kện nào đến trước. Vì vậy bạn có thể yên tâm về độ bền bỉ của mẫu xe “Made in Japan” này.
Thông số kỹ thuật
Thông số | D 4x2 MT | D 4x2 AT | G 4x2 AT | G 4x4 AT | G 4x2 AT Premium | G 4x4 AT Premium |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | MIVEC V6 3.0 | MIVEC V6 3.0 | MIVEC V6 3.0 | MIVEC V6 3.0 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.442 | 2.442 | 2.998 | 2.998 | 2.998 | 2.998 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC |
Công suất (mã lực/(vòng/phút)) | 181/3.500 | 181/3.500 | 220/6.250 | 219/6.000 | 219/6.000 | 219/6.000 |
Mô men xoắn (Nm/(vòng/phút)) | 430/2.500 | 430/2.500 | 285/4.000 | 285/4.000 | 285/4.000 | 285/4.000 |
Hộp số | Hộp số sàn 6 cấp | Số tự động 8 cấp - Sport mode | Số tự động 8 cấp - Sport mode | Số tự động 8 cấp - Sport mode | Số tự động 8 cấp - Sport mode | Số tự động 8 cấp - Sport mode |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
4 chế độ off-road | Không | Không | Không | Có | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 7,5 | 8,4 | 10,25 | 10,84 | 10,25 | 10,84 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 9,1 | 10,4 | 13,54 | 14,13 | 13,54 | 14,13 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6,6 | 7,3 | 8,44 | 8,92 | 8,44 | 8,92 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.785 x 1.815 x 1.805 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.910 | 1.940 | 1.875 | 1.975 | 1.875 | 1.975 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 68 | 68 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Mâm xe | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Đèn pha | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | Không | LED | LED |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ |
Sưởi kính sau | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ |
Gạt kính trước | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | Gạt mưa gián đoạn 2 tốc độ | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động, tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động, tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt kính sau | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa không khí | Tự động | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống kính | Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống | Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống | Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống | Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống | Kính cửa người lái điều khiển 1 chạm lên/xuống |
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom | Mạ crom |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da | Da | Da |
Hệ thống âm thanh | 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch | 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch | 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch | 6 loa, Màn hình cảm ứng 6,75inch | 6 loa, Bluetooth/ USB/ AUX với màn hình cảm ứng | 6 loa, Bluetooth/ USB/ AUX với màn hình cảm ứng |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí an toàn | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 7 |
Căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không | Không | Có | Không | Có |
Khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có |