Chau@Xe
Administrator
Tại thị trường Việt Nam, Triton là một cái tên quá quen thuộc trong phân khúc xe bán tải. Mitsubishi Triton Facelift 2019 là bản nâng cấp thế hệ thứ 6, ra mắt tại Việt Nam trong tháng 1/2019 với màn trình diễn vô cùng ấn tượng. Sử đổi mới từ thiết kế và động cơ đã tạo nên Triton 2019 một diện mạo mới thu hút nhiều sự quan tâm.
Mitsubishi Triton là dòng xe bán tải hạng trung được sản xuất tại Nhật bản vào những năm 70. Là một chiếc xe pick-up được lưu hành trên hơn 140 quốc gia trên toàn thế giới, Triton ấn tượng người dùng bởi khả năng vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình và độ an toàn khác cao. Vậy thì chiếc Triton FL 2019 này có gì mới lạ? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
Giá bán
Mitsubishi Triton Facelift 2019 được nhập khẩu từ Thái Lan với 2 phiên bản có mức giá lần lượt là (bảng giá chi tiết các biến thể ở bên dưới):
- Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC: 730.500.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC: 818.500.000 VNĐ
Bảng giá xe Triton 2019 lăn bánh khuyến mãi 03/2019, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Phiên bản | Thông số | Giá bán | Giá lăn bánh |
Triton 4×2 MT | số sàn,1 cầu,2019 | 556 | 571 |
Triton 4×2 AT | số tự động,1 cầu,2019 | 587 | 602 |
Triton 4×4 MT | số sàn,2 cầu,2019 | 647 | 664 |
Triton 4×2 AT MIVEC 2.4 | số tự động, 1 cầu, 2019 | 731 | 749 |
Triton 4×4 AT MIVEC 2.4 | số tự động, 2 cầu, 2019 | 819 | 839 |
Ở phiên bản cao cấp nhất so với các đối thủ có cùng phân khúc như Ford Ranger (918 triệu VNĐ); Mazda BT-50 (829 triệu VNĐ) hay Toyota Hilux (878 triệu VNĐ) thì Triton 2019 có giá bán tương đối mềm hơn các đối thủ.
Ngoại thất
Sự thay đổi rõ rệt nhất của Mitsubishi Triton 2019 thế hệ mới ở thiết kế ngoại hình là kích thước tổng thể. So với phiên bản cũ, Triton 2019 dài hơn 20 mm (5.305 mm) cao hơn 15 mm (1.795 mm) giữ nguyên chiều rộng tổng thể 1.815 mm. Khoảng sáng gầm xe lên đến 220 mm, cao hơn 15 mm so với thế hệ cũ. Theo Mitsubishi khả năng lội nước của Triton ở mức 600mm. Nhờ đó Triton có thể vượt được nhiều loại địa hình khác nhau.
Phần đầu xe
Mang ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, Mitsubishi Triton Facelift 2019 có sự lột xác khá ấn tượng, mang những đặc trưng riêng đậm chất Mitsubishi. Thiết kế đầu xe có nhiều nét tương đồng với anh em nhà Mitsubishi, Xpander
- Công nghệ chiếu sáng và định vị dạng LED, đèn pha tự động , có thể điều chỉnh độ cao chiếu sáng
- Cụm lưới tản nhiệt hình tổ ong nối liền với cụm đèn nhờ hai thanh mạ crom bạc bản to cứng cáp.
- Nắp capo được đưa lên cao hơn 100 mm so với phiên bản tiền nhiệm
- Cụm đèn xinhan và đèn sương mù được chuyển xuống dưới
Phần thân xe
- Kính chiếu hậu mạ crom chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương.
- Tay nắm của mạ crom tích hợp nút khóa mở xe thông minh
- Bệ bước hông xe
- Lazang hợp kim 18 inch
Phần đuôi xe
Phần đuôi xe Triton FL 2019 có thêm một số cải tiến:
- Cụm đèn phanh dạng LED với cách thiết kế lạ mắt
- Tay nắm cửa mạ crom
- Kích thước thùng xe 1.520 x 1.470 x 475 mm
- Bệ bước cản sau cứng cáp chắc chắn
Nội thất
Khoang nội thất trên Triton Facelift 2019 tiện nghi, thoải mái, tối ưu trên mọi hành trình:
- Nội thất bọc da cao cấp sang trọng
- Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
- Điều hòa nhiệt độ 2 vùng độc lập
- Ghế tài xế chỉnh điện 8 hướng
- Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm chống kẹt
- Hệ thống âm thanh gồm 6 loa
- Màn hình hiển thị đa thông tin LCD với cụm đồng hồ sắc nét
- Màn hình cảm ứng 6,75 inch với kết nói Android Auto vad Apple Carplay
- Ghế ngồi cao cấp
- Bố trí các vật liệu cách âm và hấp thụ âm khắp thân xe
- Hàng ghế sau có độ nghiêng lưng lên đến 25 độ kết hợp với 3 tựa đầu và tựa tay trung tâm
Động cơ và vận hành
Triton 2019 sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4L với công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/ phút cùng với momen 430 Nm tại số vòng quay 2.500 vòng/ phút. Đây là động cơ Diesel bằng nhôm được trang bị trên mẫu xe bán tải kết hợp cùng công nghệ điều khiển van bằng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tọng lượng của động cơ hơn. Kèm theo đó là hộp số 6 cấp số kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng mang đến người dùng cảm giá điểu khiển như trên một chiếc xe thể thao.
Trang bị an toàn
Misubishi Triton Facelift 2019 trang bị hệ thống an toàn và tiện nghi đảm bảo chiều lòng khách hàng với đầy đủ các hệ thống:
- Túi khí an toàn đôi và dây căng đai tự động cho hàng ghế trước
- Khung xe rise thép siêu cường hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động
- Hệ thống phanh ABS- EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAS
- Khóa cửa tự động
- Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động
- Khóa cửa từ xa
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
- Hệ thống treo trước độc lập tay đòn kép, lò xo cuộn bới thanh cân bằng
- Hệ thống treo sau: nhíp lá
Ngoài ra trên phiên bản Triton 4x4 AT MIVEC còn trang bị thêm
- Hỗ trợ xuống dốc HDC
- Chế độ chọn địa hình off-road hỗ trợ trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá
- Gương chiếu hậu tự động chống chói
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của Mitsibishi Triton Facelift 2019 | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.900 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D, Low-Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT - Sport mode |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 + hợp kim 16 inch | 245/65R17 + hợp kim 17 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch | |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | ||
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng | Không | Có |
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có |
Sưởi kính sau | Không | Có |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | |
Sưởi kính sau | Có | |
Bệ bước hông xe | Có | |
Bệ bước cản sau | Có | |
Chắn bùn trước/sau | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | |
Lọc gió điều hòa | Có | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | ||
Hệ thống giải trí | CD/USB/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth | ||
Số lượng loa | 4 | 6 | ||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Không | Có |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly) | Không | Có | ||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có | ||
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | |
Túi khí bên | Không | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Có |
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Không | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có |
Chế độ chọn địa hình of-road | Không | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có |
Cảm biến góc | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có |
Khóa cửa tự động | Có | |
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Tư vấn của chuyên gia
Sự thay đổi Facelift của Mitsubishi Triton ngay thời điểm hàng loạt các mẫu xe cũng phân khúc bán tải cạnh trang không ngừng đòi hỏi Triton 2019 phải thật sự nổi bật. Và những thông tin bên trên đã chứng minh Triton Facelift 2019 đã làm được điều đó. So với phiên bản tiền nhiệm, Mitsubishi Triton Facelift 2019 có nhiều sự thay đổi ấn tượng: thiết kế ngoại hình cứng cáp, không gian nội thất tiện nghi sang trọng cùng với động cơ mạnh mẽ. Có thể nói rằng Mitsubishi Triton 2019 là một cỗ máy hoàn hảo trên nhiều phương diện giúp bạn chinh phục nhiều địa hình khác nhau.
Chế độ bảo hành
Mitsubishi Việt Nam cam kết tung ra thị trường những mẫu xe chất lượng nhất với thời hạn bảo hành lên đến 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. Vì vậy bạn có thể yên tâm vận hành xe lâu dài
Giá bán như vậy có hợp lí chưa?
Triton Facelift 2019 có 6 bản màu: trắng, xám, bạc, nâu, cam và đen giúp bạn có sự lựa chọn đa dạng hơn. Với mức giá 818 triệu VNĐ cho bản cao cấp nhất, đổi lại bạn nhận được một chiếc bán tải với đầy đủ trang bị tiện nghi, an toàn và hoàn hảo trên nhiều phương diện thì mức giá này khác phù hợp. Chưa kể đến gói quà tặng khuyến mãi khi sở hữu xe bao gồm: nắp thùng cao/ thấp và camera lùi hoặc gói bảo hiểm vật chất và camera lùi. Vậy nên mức giá để sở hữu Nitsubishi Triton Facelift 2019 quá chi là hợp lý.