Mô tả
FORD TRANSIT 2021
GIÁ XE
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Transit Tiêu chuẩn |
798 |
Transit Tiêu chuẩn- Gói trang bị thêm |
805 |
Transit Cao cấp |
845 |
KHUYẾN MẠI
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) |
Transit Tiêu chuẩn |
798 |
20 Triệu đồng tương đương 6 tháng lãi suất 0% + Tặng 3 năm dịch vụ hỗ trợ cứu hộ Ford 24/7 |
Transit Tiêu chuẩn- Gói trang bị thêm |
805 |
Transit Cao cấp |
845 |
THÔNG SỐ
Với kích thước dài, rộng, cao khá lớn cùng thiết kế cực kì ấn tượng, sang trọng, khung xe được gia cố vô cùng chắc chắn có tính an toàn cao, không ngần ngại khi gặp chướng ngại vật giúp bạn có các chuyến hành trình hoàn hảo nhất.
Thông số xe |
Ford Transit |
Dài x rộng x cao (mm) |
5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3750 |
Vệt bánh xe trước (mm) |
1740 |
Vệt bánh xe sau (mm) |
1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) |
3730 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) |
3730 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
80L |
Thông số động cơ xe Ford Transit 16 chỗ
Động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2,4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2402 |
Đường kính x Hành trình (mm) |
89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) |
138/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
375 x 2000 |
Ngoại thất của Ford Transit 16 chỗ
Thiết kế bên ngoài đơn giản mà sang trọng, không gian trong xe rất rộng, và an toàn cho hành khách. Ford Transit với 4 cửa nên hành khách có thể thoải mái lên xuống, rộng rãi, có thể chứa nhiều hành lý. Nắp ca-pô cứng rắn mang phong cách thể thao năng động, hệ thống đèn kích cỡ lớn, cụm đèn sau được mở rộng giúp lái xe dễ dàng hơn.
Ngoại thất |
Ford Transit |
bộ khung |
chất liệu bằng nhôm thép khá vững chắc bền bỉ nhẹ nhàng |
hệ thống đèn led |
sản suất theo công nghệ hiện đại tân tiến nên có thể cho ánh sáng cực chuẩn, tiết kiệm. |
Hệ thống đèn |
thiết kế sắc sảo trau chuốt hơn nhiều so với thế hệ trước |
bộ la-zăng |
17inch có thể tự tin đi trên mọi cung đường mà không lo ngại ánh nhìn |
Nắp ca-pô |
cứng rắn mang phong cách thể thao năng động |
Hệ thống đèn |
kích cỡ lớn, cụm đèn sau được mở rộng giúp lái xe dễ dàng hơn |
Lưới tản nhiệt |
hình thang mang lại điểm nhấn mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng dành cho con xe này. |
Đầu xe |
thiết kế với logo ở giữa |
Thông số nội thất xe Ford Transit 16 chỗ
Nội thất |
Ford Transit |
Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được |
Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện |
Có |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế |
Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay |
Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện |
Có |
Khoá cửa điện trung tâm |
Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa |
Có |
Túi khí cho người lái |
Có |
Vật liệu ghế |
Vải |
Trợ lực lái thủy lực |
Có |
Hệ thống ga tự động |
Không |
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, CD 1 đĩa , 4 loa |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước |
Có |
Chắn bùn trước sau |
Có |
Đèn phanh sau lắp cao |
Có |
Thông số an toàn xe Ford Transit
An toàn |
Ford Transit |
Túi khí cho người lái |
Có |
Đèn phanh sau lắp cao |
Có |
Đèn sương mù |
Có |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế |
Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện |
Có |
Trang bị an toàn |
|
Bậc lên xuống cửa trượt |
Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước |
Có |
Chắn bùn trước sau |
Có |
Đèn phanh sau lắp cao |
Có |
Trợ lực lái thủy lực |
Có |
Hệ thống treo sau |
Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Hộp số |
6 số tay |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
VIDEO
HÌNH ẢNH
KHÁCH HÀNG
LIÊN HỆ