Tin xe Doanh số của Hyundai tháng 3/2024 đạt 4.542 xe, tăng gấp 2,23 lần so với tháng 2/2024

Châu@Xe

Administrator
Tập đoàn Thành Công (TC GROUP) thông báo kết quả bán hàng tháng xe ô tô Hyundai tháng 3/2024. Theo đó, tổng doanh số xe Hyundai tháng 3 đạt 4.542 xe, tăng gấp 2,23 lần so với tháng 2.

Hyundai Accent tiếp tục là mẫu xe có số lượng bán hàng tốt nhất tháng 3 với 967 xe đến tay khách hàng, tăng gấp 2,6 lần so với tháng 2. Hyundai Grand i10 đứng ở vị trí thứ 2 với số bán ở mức 598 xe, tăng gấp 2,3 lần so với tháng trước đó. Hyundai Creta đứng ở vị trí thứ 3 cũng ghi nhận mức tăng gấp 2,3 lần với doanh số đạt 549 xe.

Các mẫu xe khác cũng ghi nhận số lượng bán hàng và mức tăng gấp vượt bậc trong tháng 2, với thứ tự xếp hạng lần lượt trong tháng 3 gồm Hyundai Tucson với 294 xe tăng gấp 2,5 lần, Hyundai Custin tăng gấp 2,2 lần với doanh số 284 xe, Hyundai Venue với 264 xe tăng gấp 1,8 lần; Hyundai Santa Fe với 258 xe tăng gấp 1,9 lần; Hyundai Elantra với 149 xe tăng gấp 1,9 lần; Hyundai Palisade với 109 xe tăng gấp 2,3 lần. Hyundai Stargazer đã giao hết xe trong tháng 2 và chuẩn bị ra mắt phiên bản mới.

Hyundai Palisade.jpg

Các mẫu xe thương mại Hyundai đạt doanh số 1.070 xe bán ra trong tháng 3, trong đó có 30 xe xuất khẩu thị trường nước ngoài.

Tổng kết Quý I/2024, tổng số xe Hyundai bán ra trên thị trường đạt 10.144 xe, giảm 31,1% so với cùng kì Quý I/2023. Bước sang giai đoạn bán hàng tiếp theo, với những trợ lực của chính sách, bổ sung của các sản phẩm mới cũng như nhu cầu của thị trường gia tăng sẽ mang kì vọng vào mức doanh số gia tăng.

Doanh số bán hàng các mẫu xe Hyundai trong tháng 3/2024 (Đơn vị: Xe):

KẾT QUẢ BÁN HÀNG XE Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 3/2024
Mẫu xe
CBU/CKD
T2 - 2024
T3 - 2024
Cộng dồn 2024
Hyundai Grand i10
CKD​
263​
598​
1.341​
Hyundai Accent
365​
967​
2.248​
Hyundai Elantra
76​
149​
378​
Hyundai Venue
147​
264​
607​
Hyundai Tucson
117​
294​
620​
Hyundai Santa Fe
132​
258​
520​
Hyundai Creta
238​
549​
1.200​
Hyundai Palisade
47​
109​
241​
Hyundai Custin
127​
284​
655​
Hyundai Stargazer
CBU​
55​
-​
130​
XE THƯƠNG MẠI
CKD/CBU​
466​
1.070​
2.204​
TỔNG
2.033
4.542
10.114
 
Bên trên