NguyenTrongNghia
Administrator
Từ khi Africa Twin 1000L được ra mắt vào năm 2016, mẫu xe ADV hàng đầu của Honda đã trải qua nhiều lần thay đổi, bao gồm một phiên bản với dung tích bình xăng lớn hơn là Adventure Sports vào năm 2018 và một cuộc lột xác hoàn toàn vào năm 2020 là Africa Twin 1100L, với phiên bản mới này giúp xe trở nên nhẹ hơn, nhanh hơn và đạt được một loạt các công nghệ mới.
[URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-colors-7-480x400.jpg[/URL]
Màu mới Glint Wave Blue Metallic Tricolore, màu này có mặt trước là màu xanh lam, chắn bùn phía trước màu xanh lam và phần đuôi với các chi tiết màu đỏ và trắng.
[URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-colors-5-479x400.jpg[/URL] [URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-colors-6-573x400.jpg[/URL]
Màu mới đen mờ Ballistic Black Metallic, kết hợp với bánh xe, phuộc và khung phía sau trùng màu.
[URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-colors-9-499x400.jpg[/URL]
Màu mới thứ ba là màu ‘CRF’ Grand Prix Red cổ điển được chuyển từ năm ngoái, màu này thể hiện sự tôn kính đối với di sản mẫu xe đua địa hình của Honda.
[URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-Adventure-Sports-colors-6-457x400.jpg[/URL]
Mẫu xe Adventure Sports, đã chiếm 57% tổng doanh số của Africa Twin ở châu Âu, sẽ được cung cấp với hai tùy chọn màu sơn cho năm 2023. Pearl Glare White Tricolor với phối màu đỏ, xanh và trắng đi với bánh xe màu vàng.
[URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-Adventure-Sports-colors-2-560x400.jpg[/URL] [URL]https://xetv.vn/wp-content/uploads/2022/09/2023-Honda-Africa-Twin-Adventure-Sports-colors-3-463x400.jpg[/URL]
Màu mới Matte Iridium Grey Metallic với phuộc màu vàng và bánh xe màu đen.
Giá bán chính thức của các mẫu xe màu mới này vẫn chưa được công bố và vẫn đang chờ Honda Mỹ xác nhận.
Thông số kỹ thuật mẫu Africa Twin CRF1100L 2023:
- Động cơ 2 xi lanh, 4 thì 8 van với tay quay 270° và cam Uni
- Hộp số – 6 cấp thủ công (6 cấp DCT)
- Làm mát bằng chất lỏng
- Khởi động điện
- Pít-tông 92mm
- Tỷ số nén 10.1: 1
- Hành trình Pít-tông 81.5mm
- Dung tích xy-lanh 1084cc
- Công suất 75kW tại 7,500rpm
- Mô-men xoắn cực đại 105Nm tại 6,250rpm
- Mức âm thanh ồn: L-đô thị 73,5dB, L-wot79,2dB - MT; L-đô thị 73,6dB, L-wot 79,4dB - DCT
- Thể tích dầu: 4.8/4.3 (5.2/4.7 DCT)
- Bộ phun xăng điện tử PGM-FI
- Dung tích bình xăng 18L, 24.8L (Adventure Sports)
- Xả khí thải CO2: 112g/km MT110g/km DCT
- Tiêu thụ nhiên liệu: 4,9L / 100km (20,4km / L) MT4,8L / 100km (20,8km / L) DCT
- Dung lượng bình ắc quy: PIN Li-ion 12V-6Ah (20Hr)
- Đầu ra ACG: 0.49 kW / 5000rpm
- Bộ ly hợp ướt, đa điểm với lò xo cuộn, trợ lực cam bằng nhôm và ly hợp trượt DCT - 2 ly hợp ướt đa điểm với lò xo cuộn
- Khung sườn đôi Semi Double Cradle
- Kích thước Dài x Rộng x Cao: 2.330mm x 960mm x 1.395mm
- Chiều dài cơ sở: 1,575mm
- Góc Caster: 27,5°
- Chiều cao yên: 850/870mm (tùy chọn yên thấp 825mm, tùy chọn yên cao 895mm)
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
- Trọng lượng: 226Kg (DCT 236Kg)
- Giảm xóc trước: dạng ống lồng ngược Showa 45mm với bộ điều chỉnh tải trước kiểu quay số và điều chỉnh DF, hành trình 230mm.
- Giảm xóc sau: Tay đòn bằng nhôm nguyên khối với Pro-Link với van điều tiết nạp khí SHOWA, bộ điều chỉnh tải trước kiểu quay số thủy lực và điều chỉnh độ rebound, hành trình bánh sau 220 mm.
- Bánh trước: 21M / C x 2,15 vành nhôm bánh căm
- Bánh sau: 18M/C x 4.00 vành nhôm bánh căm
- Lốp trước: 90/90-21M /C 54H Bridgestone BATTLAX ADVENTURECROSS TOURER / AX41T Metzler KAROO STREET)
- Lốp sau: 150/70R18M/C 70H (Bridgestone BATTLAX ADVENTURECROSS TOURER/ AX41T Metzler KAROO STREET)
- Hệ thống phanh ABS có thể on-off
- Phanh trước đĩa thủy lực kép 310mm, 4 pít-tông
- Phanh sau đĩa thủy lực 256mm, 1 pít-tông
- Đồng hồ LCD, bảng điều khiển cảm ứng TFT 6,5 inch, hiển thị đa thông tin
- Hệ thống cảnh báo bảo vệ xe cố định hoặc tùy chọn
- Đèn lái LED
- Đèn phanh LED
- Công nghệ Điện tử bao gồm: Đèn chạy ban ngày, kết nối Bluetooth và Apple Carplay®, Android Auto®, Ổ cắm USB, hủy tín hiệu rẽ tự động, điều khiển hành trình, tín hiệu dừng khẩn cấp, IMU, HSTC, điều khiển bánh xe.
Nguồn: Advpulse