Châu@Xe
Administrator
2019 có thể nói là một năm khá thành công của đại gia đình Hyundai khi hàng loạt mẫu xe được nâng cấp đều thuộc top Best Sale. Trong số đó phải đến những cái tên: Hyundai Elantra, SantaFe, Tucson. Và thành công nhất của hãng xe đến từ Hàn Quốc là Hyundai Grand i10, mẫu xe được mệnh danh là “quán quân doanh số” đối với phân khúc sedan hạng A.
Ngay từ khi công bố thế hệ thứ III tại Ấn Độ, Hyundai Grand i10 có một sức hút đáng kể, “dụ dỗ” một lượng Fan vô cùng lớn bởi những đặc điểm nổi bật từ ngoại hình đến nội thất và động cơ. Dù lượng Fan vô cùng lớn, nhưng Grand i10 có thật sự ấn tượng đối với bạn? Hãy cùng Xetv khám phá Hyundai Grand i10 ngay sau đây.
Giá bán
Điều ấn tượng đầu tiên khi nói về Hyundai Grand i10 có thể thấy đó là mức giá của một chiếc xe ô tô. Bạn có thể nghĩ rằng một chiếc xe 4 bánh với đầy đủ công nghệ cơ bản lại có mức giá chỉ hơn 300 triệu VNĐ? Hyundai Gramd i10 làm được điều đó, với mức giá dao động từ 325 – 410 triệu VNĐ. Cụ thể hơn, mỗi phiên bản có mức giá như sau:
- Grand i10 hatchback 1.2 MT base có mức giá 325 triệu VNĐ
- Grand i10 hatchback 1.2 MT có mức giá 360 triệu VNĐ
- Grand i10 hatchback 1.2 AT có mức giá 395 triệu VNĐ
- Grand i10 sedan 1.2 MT base có mức giá 345 triệu VNĐ
- Grand i10 sedan 1.2 MT có mức giá 385 triệu VNĐ
- Grand i10 sedan 1.2 AT có mức giá 410 triệu VNĐ
Là một trong những mẫu xe đô thị cỡ nhỏ với mức giá “quá êm”, Huyndai Grand i10 2019có các đối thủ ở cùng phân khúc như KIA Morning, Toyota Wigo, Suzuki Celerio… Một sự lợi thế của nhà Hyundai là mẫu xe này được lắp ráp tại Việt Nam nên giá thành cũng thấp hơn so với các đối thủ.
Ngoại thất
Đối với Hyundai i10 2019, Hyundai vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế kiểu dáng Hatchback và Sedan. Mỗi phong cách thiết kế đều có 3 option nhờ đó khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp. Kích thước tổng quan, Hyundai i10 được đánh giá là mẫu xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc hạng A. Cụ thể hơn, ở bản Hatchback có kích thước 3,765 x 1.660 x 1.505 mm. Còn ở phiên bản Sedan có nhỉnh hơn chiều dài một ít 3.995 x 1.660 x 1.505 mm.
Đầu xe
Dùng chỉ là phân khúc xe hạng A nhưng thiết kế của Hyundai Grand i10 cũng không kém phần hấp dẫn ngay từ cái nhìn đầu tiên.
- Thiết kế lưới tản nhiệt dạng lục giác
- Cụm đèn pha
- Đèn sương mù nằm trọn trong hốc đèn kết hợp cùng dải LED định vị ban ngày
Thân xe
Với kích thước nhỏ gọn, phần thân của Grand i10 vẫn giữ những thiết kế của thế hệ trước:
- Đèn xi nhan tích hợp trên gương
- Tay nắm cửa mạ crom
- Các đường dập nổi chạy dọc thân xe
- Lazang xe bằng hợp kim 14 inch thiết kế theo kiểu Diamond cut
Đuôi xe
Đuôi xe Hyundai i10 2019 có nét thời trang, cách điệu hơn so với phiên bản cũ:
- Phần đuôi cá được kéo dài hơn tích hợp đèn phanh lên cao
- Cụm đèn hậu to ôm góc “ăn” vào nắp cốp
- Tấm phản quang kết hợp cùng cản sau bằng nhựa đen
- Gạt nước mưa kính sau
Nội thất
Dù là một chiếc xe đô thị mini, nhưng không gian nội thất của Hyundai Grang i10 lại vô cùng ấn tượng. Thiết kế nội thất rộng rãi kết hợp với phong cách trẻ trung tạo chất riêng biệt cho Hyundai i10.
- Vô lăng 3 thể thao chấu trợ lực điện
- Nút khởi động Start/Stop & Chìa khóa thông minh
- Màn hình cảm ứng
- Có 2 tùy chọn ghế bọc nỉ và da tùy phiên bản
- Bảng đồng hồ Taplo Analog
- Túi tài liệu sau ghế
- Hộc để đồ trung tâm
- Đèn trần tự động kích hoạt khi mở của trong điều kiện trời tối
- Tấm chắn khoang hành lí
- Điều hòa chỉnh tay
- Hệ thống âm thanh gồm 4 loa
Động cơ và vận hành
Trên tất cả phiên bản Hyundai i10 2019, động cơ được nâng cấp thành bản Kappa 1.2L và lượt bỏ phiên bản động cơ 1.0L trên thế hệ cũ. Động cơ mới cho công suất 87 mã lực tại số vòn quay 6000 vòng/ phút cùng với momen xoắn cực đại 120 Nm tạo 4000 vòng/ phút và được trang bị thêm công nghệ điều khiển van biến thiên CVVT giúp giảm đáng kế mức khí thải CO2. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe được cải thiện, một điểm mạnh cho những tài xế Grab chọn bản i10 Sedan về kinh doanh.
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Hyundai i10 2019 đảm bảo tiêu chuẩn của Hyundai, tùy thuộc vào từng phiên bản sẽ có những trang bị thêm một số hệ thống an toàn:
- Túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống định vị dẫn đường thuần Việt
- Hỗ trợ kết nối Bluetooth/ USB/ AUX
- Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng
- Kính an toàn chống kẹt
- Cảm biến đỗ xe
Tư vấn của chuyên gia
Chính sách bảo hành
Hyundai Grand i10 được lắp ráp tại Việt Nam, cũng như các mẫu xe khác của Hyundai, chính sách bảo hành lên đến 3 năm hoăc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. Vì vậy, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của xe hãng Hyundai.
Mức giá của Hyundai Grand i10 có phù hợp hay không?
Là một mẫu xe hạng A, với tầm giá chỉ hơn 300 triệu VNĐ, chúng ta không thể khắt khe yêu cầu trang bị thêm nhiều hệ thống hiện đại trên Huyndai Grand i10. Tuy vậy, Hyundai i10 2019 cũng khá đầy đủ trang bị cần thiết để đảm bảo độ an toàn vốn có ở một mẫu xe đô thị mini. Tuy nhiên ở mẫu cơ bản 1.2 MT base, trang bị an toàn còn quá sơ sài. Vì vậy khách hàng cần câng nhắc kỹ hệ thống an toàn trước khi sở hữu.
Và trong năm nay, Hyundai sắp sửa chào đón thế hệ thứ 3 của Hyundai Grand i10. Nếu bạn quan tâm đến mẫu xe này, hãy thường xuyên truy cập XEtv để nắm bắt được những thông tin mới nhất và chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật
Grand i10 Sedan 2019
Hyundai i10 Sedan 2019 Specs | |||
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | ||
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 | ||
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 87/6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 119,68/4.000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Hệ thống treo trước | Mac Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 | ||
Nội thất và tiện nghi | |||
Vô lăng bọc da | - | Có | Có |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | ||
Ghế bọc nỉ | Có | Có | - |
Ghế bọc da | - | - | Có |
Ghế lái chỉnh độ cao | - | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | - | - |
Chìa khóa thông minh | - | Có | Có |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | - | Có | Có |
Số loa | 4 | ||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | ||
Kính an toàn chống kẹt | - | Có | Có |
Camera lùi + gương chống chói | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | Có | Có |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | - | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Châm thuốc + Gạt tàn | - | Có | Có |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | Có | ||
Cốp mở điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Gương chỉnh điện | Có | - | - |
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | - | Có | Có |
Đèn sương mù | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Có | ||
Trang bị an toàn | |||
Túi khí đơn | - | Có | - |
Túi khí đôi | - | - | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | - | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | - | Có | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Trong đô thị | 6,78 | 7,27 | 7,88 |
Ngoài đô thị | 4,56 | 4,63 | 5,91 |
Kết hợp | 5,4 | 5,6 | 6,6 |
Grand i10 Hatchback 2019
Hyundai i10 Hatchback Specs | |||
Mẫu xe | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT |
Thông số kỹ thuật | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.765 x 1.660 x 1.505 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | ||
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 | ||
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 87/6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 119,68/4.000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Hệ thống treo trước | Mac Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 | ||
Nội thất và tiện nghi | |||
Vô lăng bọc da | - | Có | Có |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | ||
Ghế bọc nỉ | Có | Có | - |
Ghế bọc da | - | - | Có |
Ghế lái chỉnh độ cao | - | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | - | - |
Chìa khóa thông minh | - | Có | Có |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | - | Có | Có |
Số loa | 4 | ||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | ||
Kính an toàn chống kẹt | - | Có | Có |
Camera lùi + gương chống chói | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | Có | Có |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | - | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Châm thuốc + Gạt tàn | - | Có | Có |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | Có | ||
Cốp mở điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Trang bị ngoại thất | |||
Gương chỉnh điện | Có | - | - |
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | - | Có | Có |
Đèn sương mù | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Có | ||
Lưới tản nhiệt mạ crome | - | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||
Túi khí đơn | - | Có | - |
Túi khí đôi | - | - | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | - | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | - | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | - | - | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Trong đô thị | 6,71 | 7,43 | 7,44 |
Ngoài đô thị | 4,61 | 4,72 | 5,16 |
Kết hợp | 5,4 | 5,7 | 5,99 |